Bài tập tự luận 1
Các yêu cầu hoàn thành
TẬP HỢP: TỰ LUẬN 1
Câu 1: Viết lại các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
- \(A=\left\{ x\in \mathbb{N}\left| x<5 \right. \right\}\)
- \(B=\left\{ x\in \mathbb{R}\left| \,2{{x}^{2}}-5x+3=0 \right. \right\}\)
- \(C=\left\{ x\in {{\mathbb{N}}^{*}}|x<10,\,\,x\,\vdots \, 3 \right\}\)
- \(D=\left\{ x\in \mathbb{R}\left| \,2{{x}^{2}}-5x+3=0 \right. \right\}\)
- \(E=\left\{ x\in \mathbb{N}\left| \left( 2{{x}^{2}}-5x+3 \right)\left( {{x}^{2}}-4x+3 \right)=0 \right. \right\}\)
Câu 2: Viết lại các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:
- \(A=\left\{ 0;\text{ 1};\text{ 2};\text{ 3};\text{ 4} \right\}\)
- \(B=\left\{ \text{9};\text{ 36};\text{ 81};\text{ 144} \right\}\)
- \(C=\left\{ 1;2;4;8;16 \right\}\)
Câu 3: Cho tập hợp \(A=\left\{ a,\text{ }b,\text{ }c,\text{ }d \right\}\) . Tìm tất cả các tập hợp con của \(A\) có 3 phần tử
Câu 4: Cho tập hợp \(A=\left\{ 1;2;3 \right\}\). Tìm tất cả các tập con của \(A\)
Câu 5: Cho tập hợp \(A=\left\{ 1;\,2;\,a \right\}\) , \(B=\left\{ 1;\,2;\,a;\,b;\,x;\,y \right\}\) . Tìm tất cả các tập hợp \(X\) thỏa \(A\subset X\subset B\) ?
Câu 6: Cho tập hợp \(A=[m;m+2],B=[-1;2]\). Tìm điều kiện của \(m\) để \(A\subset B\).